-
- Tổng tiền thanh toán:

FRESHGOODS GROUP-THỰC PHẨM HỮU CƠ
Hết hàng
1. Không phân bón hóa học
Sử dụng chủng men vi sinh giúp giải quyết các độc tố trong đất và làm cho đất màu mỡ, nhiều dưỡng chất, từ đó tạo ra những hạt gạo với hàm lượng dinh dưỡng cao vượt trội.
(Xin vui lòng xem Phiếu kết quả thử nghiệm ở file đính kèm).
2. Không sử dụng thuốc Bảo vệ thực vật
(Xin vui lòng xem Phiếu kết quả thử nghiệm ở file đính kèm).
3. Không sử dụng giống biến đổi gen
4. Không chất bảo quản
5. Không chất tạo mùi
6. Không tẩy trắng hóa học
7. Phương pháp chế biến hoàn toàn theo hướng hữu cơ, giữ lại nguyên vẹn dưỡng chất quý giá có trong cám, gạo.
8. Hàm lượng Vitamin và các khoáng chất như B1, B6, canxi, sắt, kẽm, Kali, Magie, Photpho cao vượt trột so với các loại gạo thông thường khác, tốt cho sức khoẻ
9. Đặc biệt gạo chứa hàm lượng cao hợp chất Momilactones A và Momilactones B,
(Xin vui lòng xem Kết quả phân tích hàm lượng Momilactones A và Momilactones B trong sản phẩm ở file đính kèm).
10. Hương vị đặc biệt: dẻo, mềm, ngọt, thơm và đậm đà
11. Lợi ích sức khoẻ của gạo trắng hữu cơ
Lợi ích |
Giải thích ngắn gọn |
Giảm thiểu phơi nhiễm hóa chất độc hại |
Không tồn dư thuốc trừ sâu, phân bón hóa học, chất kích thích, hóa chất bảo quản/tẩy trắng. |
Hỗ trợ hệ tiêu hóa |
Cơ thể dễ hấp thu dưỡng chất hơn do không có hóa chất độc hại, giảm gánh nặng thải độc. |
Kiểm soát đường huyết |
Hỗ trợ chuyển hóa tốt hơn, đặc biệt khi kết hợp trong chế độ ăn cân bằng; không có hóa chất độc hại. |
Tăng cường sức đề kháng và thể lực |
Cung cấp vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa; hỗ trợ miễn dịch và năng lượng. |
Lợi ích làm đẹp |
Từ cám gạo hữu cơ (axit phytic) giúp tẩy da chết, kiểm soát sắc tố da. |
Hương vị và tính tiện lợi |
Cơm dẻo, thơm, dễ nấu, phù hợp với khẩu vị truyền thống. |
12. Hồ sơ chứng minh:
13. Bảng so sánh thành phần dinh dưỡng giữa gạo hữu cơ Quảng trị chất lượng vàng (giống RVT) và các loại gạo trắng khác:
STT |
Thành phần dinh dưỡng |
Đơn vị |
Gạo đặc sản hữu cơ Quảng Trị (giống RVT) |
Gạo trắng khác (Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA. https://vi.wikipedia.org/wiki/G%E1%BA%A1o_tr%E1%BA%AFng ) |
Tỷ lệ giá trị dinh dưỡng giữa gạo hữu cơ quảng trị và gạo trắng |
1 |
Protein |
% |
7,40 |
2,38 |
3,11 |
2 |
Lipid |
% |
1,2 |
0,21 |
5,72 |
3 |
Vitamin B1 |
% |
1,6 |
0.167 |
9,58 |
4 |
Vitamin B6 |
% |
1,3 |
0.05 |
26 |
5 |
Sắt |
Mg/kg |
10,80 |
14,9 |
0.725 |
6 |
Kẽm |
Mg/kg |
17,90 |
4,2 |
4,262 |
7 |
Kali |
Mg/kg |
1505,50 |
290 |
5,192 |
8 |
Magie |
Mg/kg |
168,60 |
130 |
1,297 |
9 |
Canxi |
Mg/kg |
50,20 |
30 |
1,67 |
10 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
361,90 |
130 |
2,78 |
11 |
Omega 3 & 6 (chất béo không bão hòa đa) |
g/100g |
0,39 |
0,056 |
6,70 |
16 |
Omega 9 (chất béo không bão hòa đơn) |
g/100g |
0,31 |
0,065 |
4,77 |